Mô tả
Máy bơm tuần hoàn nước nóng Wilo là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay, với những tính năng vượt trội. Bơm Wilo ngày càng được tin dùng.

Ưu Điểm của máy bơm nước nóng Wilo:
- Thiết kế trang nhã, sang trọng, màu sắc tươi sáng.
- Dòng bơm của hãng Wilo được sơn lớp sơn tĩnh điện dày, bơm được nước sạch mà không sợ rỉ sét.
- Phốt cơ khí được cấu tạo bằng carbon và ceramic chống nước và mài mòn cao.
- Kiểu máy thẳng đứng, họng hút xả thẳng một đường dạng inline, dễ dàng lắp đặt.

- Có khả năng bơm nước nóng có nhiệt độ đến 100 độ C.
- Xuất xứ tại Đức, đất nước nổi tiếng về độ bền sản phầm, sản xuất trực tiếp tại Hàn Quốc
- Máy bơm wilo nổi tiếng với độ ồn thấp, chạy êm khoảng 55DB, không gây ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia đình.
- Công suất bơm đa dạng từ dạng mini cho đến loại lớn, giúp nhiều sự lựa chọn hơn.
- Được tích hợp cảm biến bảo vệ, tự động tắt máy khi nhiệt độ máy quá cao.
- Là một trong số ít sản phẩm bơm được nước nóng trên thị trường hiện nay.
Công dụng máy bơm tuần hoàn nước nóng Wilo:
- Chuyên dùng để bơm tuần hoàn nước nóng trong các hệ thống.

- Bơm trung chuyển nước nóng từ nơi này sang nơi khác.
- Cấp nước nóng cho căn hộ, tòa nhà, khách sạn hay bệnh viện.
- Bơm nước nóng cho hệ thống nhiệt, hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời.
- Dùng bơm hồi lưu nước trong hệ thống hồi nước nóng. Do khi nước nóng trong đường ống không dùng sẽ nguội.

- Kết hợp với phụ kiện tạo thành bơm tăng áp nước nóng có lưu lượng lớn.
- Bơm cấp nước nóng cho hệ thống hồ bơi, Spa, Masasge.
- Bơm nước nóng đến các thiết bị như vòi rửa chén, các thiết bị cân vệ sinh bằng nước nóng.
STT | Model bơm | Đường kính DN (mm) | Điện thế (V) | Công suất P2 (Kw) | Lưu lượng max (lit/ phút) | Cột áp tổng (met) | Giá bán lẻ chưa VAT | Xuất xứ |
A./ Bơm tăng áp điện tử chịu nhiệt (Chỉ bơm xuống) 80°C | ||||||||
1 | PB-088EA | 15-20 | 220 | 0.07 | 35 | 8 | 2,480,000 | Korean |
2 | PB-201EA | 25-25 | 220 | 0.2 | 65 | 15 | 4,440,000 | Korean |
3 | PB-400EA | 32-32 | 220 | 0.4 | 75 | 20 | 5,590,000 | Korean |
4 | PB-S125EA | 20-20 | 220 | 0.13 | 42 | 11 | 3,980,000 | Korean |
B./ Bơm tăng áp điện tử chịu nhiệt có bầu áp ( hút sâu 3m) 60°C | ||||||||
5 | PB-250SEA | 25-25 | 220 | 0.2 | 65 | 11 | 6,490,000 | Korean |
6 | PB-401SEA | 32-32 | 220 | 0.4 | 65 | 14 | 8,100,000 | Korean |
B./ Bơm tăng áp bán biến tần điều chỉnh được áp suất 35°C | ||||||||
7 | PE-350EA | 25-25 | 220 | 0.3 | 55 | 18 | 9,010,000 | Korean |
C./ Bơm tăng áp tích hợp biến tần chịu nhiệt 80°C | ||||||||
8 | PBI-L203EA | 25-25 | 220 | 0.75 | 100 | 47 | 25,930,000 | Korean |
9 | PBI-L205EA | 25-25 | 220 | 1.1 | 100 | 80 | 30,020,000 | Korean |
10 | PBI-L402EA | 32-25 | 220 | 0.75 | 150 | 30 | 25,800,000 | Korean |
11 | PBI-L403EA | 32-25 | 220 | 1.1 | 150 | 46 | 25,520,000 | Korean |
12 | PBI-L404EA | 32-25 | 220 | 1.5 | 150 | 62 | 32,030,000 | Korean |
13 | PBI-L405EA | 32-25 | 220 | 1.85 | 150 | 82 | 32,290,000 | Korean |
14 | PBI-L603EA | 32-25 | 220 | 1.1 | 115 | 40 | 26,970,000 | Korean |
15 | PBI-L802EA | 40-32 | 220 | 1.5 | 267 | 30 | 31,580,000 | Korean |
16 | PBI-L803EA | 40-32 | 220 | 1.85 | 267 | 48 | 30,420,000 | Korean |
17 | PBI-LD 402EA | 50-50 | 220 | 300 | 30 | 87,920,000 | Korean | |
18 | PBI-LD 403EA | 50-50 | 220 | 2*1,1 | 365 | 45 | 97,770,000 | Korean |
C./ Bơm tăng áp tự động có bình tích áp ( hút sâu 8m) 40°C | ||||||||
19 | PW-175EA | 25-25 | 220 | 0.13 | 33 | 19 | 4,340,000 | Korean |
20 | PW-750LEA | 40-40 | 220 | 0.75 | 60 | 59 | 15,390,000 | Korean |
21 | PW-1500EA | 40-40 | 220 | 1.5 | 54 | 76 | 34,560,000 | Korean |
MÁY BƠM TỰ MỒI ĐẦU JET | ||||||||
22 | Initial Jet 4-4 (P1 1.1KW) | 25-25 | 220 | 0.75 | 70 | 47.5 | 5,380,000 | Italia |
C./ Bơm hút chân không, đẩy cao (hút sâu 8 mét) 40°C | ||||||||
23 | PW-175E | 25-25 | 220 | 0.13 | 31 | 33 | 3,830,000 | Korean |
24 | PW-251E | 25-25 | 220 | 0.25 | 41 | 40 | 7,160,000 | Korean |
25 | PW-750E | 40-40 | 220 | 0.75 | 60 | 59 | 9,900,000 | Korean |
26 | PW-1500E | 40-40 | 220 | 1.5 | 54 | 76 | 14,440,000 | Korean |
C./ Bơm cấp nươc lưu lượng lớn, tự mồi ( hút sâu 6 mét) 40°C | ||||||||
27 | PU- 400E | 40-40 | 220 | 0.4 | 155 | 13 | 5,520,000 | Korean |
28 | PU-1500E | 50-50 | 220 | 1.5 | 280 | 25 | 14,050,000 | Korean |
29 | PU-1500G | 50-50 | 380 | 1.5 | 280 | 25 | 13,690,000 | Korean |
C./ Bơm nước biển ( hút sâu 6 mét) 40°C | ||||||||
30 | PU-S400E | 40-40 | 220 | 0.4 | 160 | 9 | 6,200,000 | Korean |
31 | PU-S750E | 50-50 | 220 | 0.75 | 300 | 15 | 14,300,000 | Korean |
32 | PU-S750G | 50-50 | 380 | 0.75 | 300 | 15 | 14,880,000 | Korean |
C./ Bơm lọc hồ bơi 60°C | ||||||||
33 | PUF-750E | 50-50 | 220 | 0.75 | 220 | 12 | 23,370,000 | Korean |
34 | PUF-1500E | 50-50 | 220 | 1.2 | 280 | 17 | 29,030,000 | Korean |
35 | PUF-1500G | 50-50 | 220 | 1.2 | 280 | 17 | 25,890,000 | Korean |
C./ Bơm tuần hoàn nước nóng 100°C | ||||||||
36 | STAR-RS15/6-130 | 25-25 | 200 | 0.04 | 66.6 | 5.5 | 3,350,000 | Pháp |
37 | PH-045E | 25-25 | 220 | 0.04 | 53 | 3.5 | 1,750,000 | Korean |
38 | PH-101E | 40-40 | 220 | 0.1 | 153 | 4.5 | 3,630,000 | Korean |
39 | PH-123E | 50-50 | 220 | 0.12 | 170 | 5 | 4,120,000 | Korean |
40 | PH-251E | 65-65 | 220 | 0.25 | 313 | 7.5 | 5,760,000 | Korean |
41 | PH-254E | 40-40 | 220 | 0.25 | 105 | 15 | 4,180,000 | Korean |
42 | PH-400E | 80-80 | 220 | 0.4 | 330 | 15.5 | 9,020,000 | Korean |
43 | PH-401E | 50-50 | 220 | 0.4 | 260 | 19 | 9,300,000 | Korean |
44 | PH-1500Q | 40-40 | 380 | 1.5 | 410 | 25 | 14,760,000 | Korean |
45 | PH-2200Q | 40-40 | 380 | 2.2 | 530 | 39 | 16,640,000 | Korean |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.