Mô tả
Máy hút váng bề mặt Maro là một thiết bị có nhiệm vụ gom cặn nổi trên bề mặt ao hồ, hay trong quá trình xử lý nước thải. là một dòng bơm hiện nhiều người chưa biết công dụng cũng như ưu điểm của nó. Cùng Máy bơm Châu Á tìm hiểu.
![Bơm vớt cặn bề mặt Maro](https://maybomchaua.com/wp-content/uploads/2024/01/may-hut-vang-be-mat-maro-hut-dau-can-noi-gia-re.jpg)
Ưu điểm bơm hút dầu cặn bề mặt Maro
Giá thành máy hút bề mặt Maro rẻ hơn rất nhiều so với các hãng hiện nay trên thị trường như Tsurumi.
Máy có cấu tạo gồm bơm chìm và 3 phao nổi giúp miệng hút luôn giữ ngay bề mặt.
Bơm có khả năng hút nước không khí và cặn cùng lúc khi hoạt động.
Phao nhựa giúp thiết bị nổi, đồng thời chống ăn mòn từ môi trường. hoạt động ổn định ngay cả khi mực nước thay đổi.
Đầu hút váng dầu cặn cơ chế miệng phễu, dễ dàng hút chất cặn vào hơn.
Bơm hút được thế kế hoàn toàn từ inox, chống rỉ sét, bền sạch cao.
Motor quấn bằng dây đồng chất lượng, Carbon-Ceramic ( phớt dầu 2 mặt ) chịu áp suất cao.
Lớp cách điện F, Bảo vệ IP68, động cơ 1pha và 3pha dễ dàng lựa chọn. cột áp tối đa tới 12.5 mét, lưu lượng tối đa đến 24m3/h.
![Hút bề mặt dầu, cặn nổi trên mặt nước](https://maybomchaua.com/wp-content/uploads/2024/01/may-hut-vang-be-mat-maro-gia-re.jpg)
Ứng dụng Máy hút váng bề mặt Maro
Máy bơm chìm hút bề mặt Maro chuyên dùng hút dầu, cặn nổi trên bề mặt nước.
Hút dầu nhớt diesel, dầu làm mát, dầu động cơ, các loại dầu nhẹ nổi trên mặt nước nói chung.
Thu gom các loại bỏ thức ăn thừa bề mặt trong ao nuôi cá, tôm, thủy hải sản.
Loại bỏ các loại tảo, bèo, sinh vật nổi trên bề mặt gây hại cho thủy sản, sinh vật nuôi.
Dùng trong nhà máy cơ sở kinh doanh sản xuất cắt gọt kim loại.
Nhưng nơi dễ bị lan dầu ra bên ngoài như nhà kho, bể chứa công ty xăng dầu.
![Bơm hút cặn bề mặt Maro](https://maybomchaua.com/wp-content/uploads/2024/01/may-hut-vang-be-mat-maro-dau-can-noi-gia-re.jpg)
Model | Công suất (kW) | Điện áp (V/Hz) | Cột áp max (m) | Lưu lượng max (m3/min) | Họng xả (mm) |
MÁY HÚT VÁNG BỀ MẶT (MARO SKIMMER) | |||||
MCM-0.55 | 0.55 | 220/50 | 9.5 | 18 | DN40 |
MC-0.55 | 0.55 | 380/50 | 9.5 | 18 | DN40 |
MCM-0.75 | 0.75 | 220/50 | 10 | 21 | DN40 |
MC-0.75 | 0.25 | 380/50 | 10 | 21 | DN40 |
MCM-1.1 | 1.1 | 220/50 | 12.5 | 24 | DN40 |
MC-1.1 | 1.1 | 380/50 | 12.5 | 24 | DN40 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.