Bơm chìm HTC chuyên hút nước thải bùn loãng giá rẻ
1.600.000 ₫
Máy bơm chìm nước thải HTC là dóng bơm chìm giá rẻ, lưu lượng nước nhiều, xuất xứ từ Trung Quốc, hàng mới 100%, bảo hành 12 tháng. HIỆN TẠI DÒNG BƠM HTC ĐÃ BỎ MẪU NHỜ QUÝ KHÁCH CHỌN SẢN PHẨM TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG MỤC BƠM CHÌM NƯỚC THẢI hãng MARO GIÚP.
Hết hàng
Mô tả
Bơm chìm HTC là dòng máy bơm thả tõm chìm hoàn toàn dưới nước, một trong những sản phẩm máy bơm nước giá rẻ cho nhu cầu dân dụng. Với nhiều tính năng tốt, nên máy bơm nước HTC ngày càng được lựa chọn tin dùng.

Ưu điểm Bơm hút nước thải HTC
- Máy bơm chìm HTC có cấu tạo thân bơm bằng inox, chống rỉ sét, sáng đẹp.
- Motor dây đồng 100%, cốt bơm inox, phốt bền bỉ.
- Buồng bơm và đầu bơm bằng gang cứng cáp, chắc chắn.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng, chỉ cần thả xuống cắm điện là xài.
- Cột áp bơm cao lên đến 35.5 mét, lưu lượng tối đa có thể đạt 54 m3/h.
- Model bơm QDX có chân dạng lưới chống rác xâm nhập bơm.
- Model bơm V có chân dạng V với thanh chặn rác.
- Dòng WQD có chân kiềng, với điểm đặc biệt có cánh cắt nghiền rác, giúp xay nghiền rác trong khi bơm.
- Nhờ có cánh cắt nên có thể bơm được rác dạng sợi, rác dạng miếng.
- Máy bơm thả tõm HTC có giá thành rẻ, dễ dàng lựa chọn.


Ứng dụng Máy bơm chìm HTC PUMP
- Dùng bơm nước thải hệ thống xử lý nước thải.
- Bơm nước mưa, bơm chống ngập úng cho gia đình.
- Thoát nước thải tù đọng cho công ty, nhà máy, xưởng chế tạo.
- Bơm tát nước từ ao hồ, hay chuyển nước tưới ruộng.
- Thoát nước cho hầm, hố thu gom nước.
- Bơm thả chìm trong chăn nuôi, hầm phân, hố ga.
- Bơm WQD có thể nghiền rác nên bơm được nước thải có chứa nhựa, cao su, nilon, dây thừng, quần áo vải, băng vệ sinh và tã lót, nước thải rau quả trong nhà hàng.

MODEL | Công suất (HP) | Điện áp (V) | Cột áp max (m) | Lưu lượng max (l/p) | Đường kính hút - xả | ĐƠN GIÁ |
BƠM CHÌM NƯỚC SẠCH | ||||||
QDX1.5-16-0.37 | 0.5 | 220 | 17 | 100 | 34 | 1,600,000 |
QDX6-10-0.37 SS | 0.5 | 220 | 12 | 200 | 49 | 1,600,000 |
QDX1.5-32-0.75 | 1 | 220 | 33 | 100 | 34 | 2,050,000 |
QDX7-18-0.75 | 1 | 220 | 18.5 | 280 | 49 | 2,050,000 |
QDX15-10-0.75 SS | 1 | 220 | 15.5 | 300 | 60 | 2,050,000 |
QDX6-26-1.1 | 1.5 | 220 | 27 | 250 | 49 | 2,400,000 |
QDX15-15-1.1 | 1.5 | 220 | 18 | 400 | 60 | 2,400,000 |
QDX40-7-1.1 | 1.5 | 220 | 10.5 | 800 | 90 | 2,800,000 |
QDX6-33-1.5 | 2 | 220 | 35.5 | 250 | 49 | 2,650,000 |
QDX15-18-1.5 | 2 | 220 | 20 | 500 | 60 | 2,650,000 |
QDX40-9-1.5 | 2 | 220 | 13.5 | 900 | 90 | 3,100,000 |
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI | ||||||
V750 (II) | 1 | 220 | 14 | 300 | 60 | 2,300,000 |
V1100 (II) | 1.5 | 220 | 16.5 | 350 | 60 | 2,600,000 |
V1500 (II) | 2 | 220 | 17 | 450 | 60 | 2,900,000 |
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÁNH CẮT RÁC | ||||||
WQD7-10-0.75/QG | 1 | 220 | 14 | 300 | 60 | 2,600,000 |
WQD7-15-1.1/QG | 1.5 | 220 | 16.5 | 350 | 60 | 2,900,000 |
WQD6-22-1.5/QG | 2 | 220 | 28 | 250 | 60 | 3,200,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.